Căn cứ thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân. Trường THCS Hạ Đình thực hiện công khai các nội dung cụ thể sau:
I. CÔNG KHAI VÀ CAM KÉT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC:
1. Chất lượng giáo dục năm 2017 - 2018
Học lực (%)
|
Hạnh kiểm (%)
|
Nghề
%
|
Lên lớp
%
|
Tốt nghiệp
%
|
Số giải HSG
|
Giỏi
|
Khá
|
TB
|
Yếu
|
Kém
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Yếu
|
Quận
|
TP
|
55,8
|
31,8
|
11,7
|
0,7
|
0
|
99,3
|
0,7
|
0
|
0
|
100
|
99,4
|
100
|
12
|
1
|
2. Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2018 - 2019
2.1 Chỉ tiêu chất lượng:
* Chất lượng đại trà
Tổng số
|
Xếp loại học lực %
|
Xếp loại hạnh kiểm
|
Đỗ nghề
& TN %
|
Thi THPT
%
|
366
|
Giỏi
|
Khá
|
TB
|
Yếu
|
Kém
|
Lên lớp
sau thi lại
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
60,1
|
31,4
|
8,5
|
0
|
0
|
100
|
99,1
|
0,9
|
0
|
100
|
70
|
* Chất lượng mũi nhọn
Thi cấp Quận
|
Thi cấp Thành phố
|
Cấp Quốc gia
|
Văn hóa
|
TDTT
|
Các cuộc
Thi khác
|
Văn hóa
|
TDTT
|
Các cuộc
thi khác
|
TDTT
|
Các cuộc
thi khác
|
04
|
03
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2.2. Thực hiện tốt công tác tuyển sinh đầu vào và chất lượng đầu ra.
2.3. Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên đạt chuẩn và trên chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ, trình độ chính trị và quản lí.
2.4. Duy trì trường đạt Chuẩn Quốc gia mức độ I.
2.5. Làm tốt công tác phối hợp ba môi trường: Gia đình – Nhà trường – Xã hội.
3. Kiểm định chất lượng giáo dục: Trường duy trì mức độ 3.
II. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
- Công khai cơ sở vật chất
1.1. Phòng học, phòng bộ môn:
- Phòng học gồm 11 phòng học đảm bảo cho 11 lớp học, đủ mọi điều kiện theo quy định.
- Phòng bộ môn gồm 06 phòng (Lý - Công nghệ, Hóa, Sinh - KTNN, Tin, tiếng Anh, Nghệ thuật).
1.2. Khối phục vụ học tập: 01 phòng đa năng (thể chất); 01 thư viện đạt tiên tiến; 01 phòng Đoàn Đội; 01 phòng truyền thống.
1.3. Khối hành chính, quản trị gồm: 01 phòng Hiệu trưởng, 01 phòng Phó hiệu trưởng, 01 văn phòng, 01 phòng hội đồng, 02 phòng họp tổ chuyên môn, 01 phòng y tế, 01 phòng công đoàn, 01 phòng bảo vệ, bếp ăn bán trú một chiều có phòng ăn, phòng ngủ riêng biệt.
1.4. Khu sân chơi, bãi tập: Thoáng mát, có hệ thống đèn chiếu sáng, cây xanh, bồn hoa, vườn sinh vật.
1.5. Khu vệ sinh hiện đại, bố trí hợp lý, riêng biệt, đủ nước, ánh sáng, đảm bảo vệ sinh. Nguồn nước uống tinh khiết, đảm bảo vệ sinh an toàn.
1.6. Khu để xe: 01 khu để xe giáo viên, 01 khu để xe học sinh riêng biệt, hợp lý, rộng rãi.
1.7. Hệ thống Internet: Đáp ứng yêu cầu quản lí, dạy học và thực hiện các hoạt động giáo dục.
- Công khai đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên
2.1. Tổng số: 32, trong đó: 24 biên chế, hợp đồng quận: 03; HĐ trường: 05. Cụ thể Ban giám hiệu: 02; Giáo viên: 21; Tổng phụ trách: 01; Nhân viên: 08.
2.2. Trình độ: 100% đạt chuẩn trong đó 78% trên chuẩn.
2.3. Thành tích: 02 cán bộ Quản lí giỏi cấp Quận, 01Tổng phụ trách giỏi cấp Thành phố, 16 Giáo viên dạy giỏi cấp Quận, 06 chủ nhiệm giỏi cấp Quận, 02 nhân viên giỏi cấp Thành phố.
III. Công khai thu tài chính
1. Thực hiện công khai tài chính theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ tài chính.
2. Mức thu học phí và các khoản thu trong năm học.
Thu theo quy định
|
Thu hộ
|
Thu theo thỏa thuận
|
- Học phí:
155.000đ/ học sinh/ tháng
|
- Quỹ Đội:
18.000đ/HS/năm
|
- Buổi 2: 150.000đ/HS/ tháng.
- Bán trú: Ăn: 25.000đ/HS/ngày; Phục vụ: 150.000đ/HS/tháng;
CSVC: 100.000đ/ HS/năm; Tiền nước: 12.000đ/HS/tháng.
- Học thêm thu theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND
|
3. Chính sách học bổng.
- Miễn học phí cho học sinh nghèo có xác nhận của phường theo từng năm học.
- Tặng học sinh xuất sắc: 100.000đ/ HS/kì.
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Anh
(Đã ký)